Lớp lót composite là một vật liệu lý tưởng chống ăn mòn vật liệu trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm...Lớp lót composite có thể bọc phủ trên mọi vật liệu như thép , inox, bê tông và nhiều vật liệu khác.
CẢNH BÁO: QUÝ KHÁCH HÀNG LƯU Ý HIỆN CÓ MỘT CÔNG TY (công ty T.N) KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN, KHÔNG CÓ KINH NGHIỆM KINH NGHIỆM ĐÃ COPPY NỘI DUNG BÀI VIẾT, HÌNH ẢNH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM TỪ TRANG WEBSITE CỦA CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯA VÀO TRANG WEBSIE CỦA HỌ. ĐÂY LÀ HÀNH VI LỪA DỐI KHÁCH HÀNG. QUÝ KHÁCH HÀNG CẢNH GIÁC VỚI CÔNG TY KHI GIAO DỊCH.
Ưu điểm nổi trội của lớp lót composite so với các vật liệu khác:
- Khả năng chịu mọi hóa chất với nồng độ cao như các axit, bazo đậm đặc
- Tính năng cơ lý tuyệt vời bởi có sự gia cường của sợi thủy tinh
- Ưu thế hơn với phương pháp bọc bể hay ghép bể bằng PVC, PE, PP.. bởi không có đường hàn, nên tránh được rò rỉ tại đường hàn. Cho phép gia công các bồn đến hàng trăm m3 mà các loại nhựa khác không cho phép gia công
- Sửa chữa đơn giản: Cho phép hàn đắp sửa chữa ngay tại hiện trường.
- Cho phép thi công ngay tại công trình để giảm chi phí vận chuyển.
- Cho phép thi công ngay cả với các sản phẩm yêu cầu có bề mặt phức tạp.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển
- Không dẫn điện nên an toàn cho người sử dụng
- Nhựa polyester, nhựa vinyl ester.
- Sợi thuỷ tinh, chất đóng rắn, phụ gia khác, chất mầu…
Lớp lót composite được thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế composite ASTM D4907 và tiêu chuẩn xây dựng của Mỹ NBS PS 15-69.
Đối với các sản phẩm yêu cầu an toàn thực phẩm, dược phẩm đượcđược thiết kế theo tiêu chuẩn US.FDA 21CFR 177.2440 của Hiệp hội Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ
Tính năng kỹ thuật của sản phẩm bọc lót nhựa composite VINYLESTER
(Thử theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Giới hạn
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ cứng barcol
|
32 - 38
|
ASTM D-2583
|
2
|
Độ bền kéo
|
195 - 220 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
3
|
Mơ đun kéo
|
174 - 178 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
4
|
Độ bền uốn
|
200- 210Kg/cm2
|
ASTM D- 7901/ISO - 178
|
5
|
Mơ đun uốn
|
28 -29 kG/cm2
|
ASTM D -7901/ISO -178
|
6
|
Hàm lượng thuỷ tinh
|
35 - 40%
|
ASTM D-2584/ISO 1172
|
7
|
Tỷ trọng
|
1.6 – 1.7 kg/dm3
|
ASTM D-792/ISO 1138
|
8
|
Nhiệt độ biến dạng
|
100 - 1020C
|
ASTM D-648/ISO 75
|
Cho phép sử dụng của lớp lót từ composite Vinylester
( Với mã hiệu LL-901SH)
Loại dung dịch
|
Hàm lượng
dung dịch (%)
|
Nhiệt độ cho phép
sử dụng ( 0C)
|
HCI
|
Đậm đăc
|
71
|
HCI
|
10 - 20
|
99
|
H2SO4
|
0 -50
|
99
|
H2SO4
|
Đậm đặc
|
35
|
HNO3
|
10
|
82
|
HNO3
|
20
|
65
|
HNO3
|
40
|
38
|
NaCI
|
Đậm đặc
|
99
|
Axit axetic
|
25 - 50
|
82
|
NaOH
|
25-50
|
99
|
PAC
|
Mọi nồng độ
|
99
|
Cồn etylic
|
100
|
27
|
Rượu etylic
|
Mọi nồng độ
|
60
|
NH4CI
|
Mọi nồng độ
|
99
|
BaCI2
|
Mọi nồng độ
|
99
|
Ca(OH)2
|
Mọi nồng độ
|
82
|
Diethylen glycol
|
Mọi nồng độ
|
50
|
Formic axit
|
Mọi nồng độ
|
49
|
Với từng yêu cầu chịu hóa chất, nhiệt độ cụ thể của lớp lót, công ty sẽ chọn loại nhựa vinylester đảm bảo yêu cầu sử dụng lâu dài cho phù hợp.
Các lớp lót chịu hóa đặc biệt:
- Lớp lót chịu hóa chịu nhiệt: Sử dụng loại nhựa Swancor Vinylester 977-S có khả năng chịu hóa đến nhiệt độ 208 độc C.
- Lớp lót chịu hóa chống cháy: Sử dụng loại nhựa Swancor Vinylester 984
Tính năng kỹ thuật của sản phẩm bọc lót nhựa POLYESTER không no
T.T
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Giới hạn
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ cứng barcol
|
45
|
ASTM D-2583
|
2
|
Độ bền kéo
|
100 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
3
|
Độ bền uốn
|
190 kG/cm2
|
ASTM D- 7901/ISO - 178
|
4
|
Mơ đun uốn
|
80.103 kG/cm2
|
ASTM D -7901/ISO -178
|
5
|
Hàm lượng thuỷ tinh
|
35 - 40%
|
ASTM D-2584/ISO 1172
|
6
|
Tỷ trọng
|
1.6 – 1.7 kg/dm3
|
ASTM D-792/ISO 1138
|
7
|
Nhiệt độ biến dạng
|
không nhỏ hơn 600C
|
ASTM D-648/ISO 75
|
(Thử theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
Cho phép sử dụng của lớp lót từ composite polyester (mã hiệu LL-8210)
Loại dung dịch
|
Hàm lượng
dung dịch (%)
|
Nhiệt độ cho phép
sử dụng ( 0C)
|
HCI
|
5 -10%
|
Nhiệt độ thường
|
H2SO4
|
0 -15
|
Nhiệt độ thường
|
H2SO4
|
Trên 15%
|
Không cho phép
|
HNO3
|
Trên 5%
|
Không cho phép
|
NaCI
|
Đậm đặc
|
Nhiệt độ thường
|
Axit axetic
|
0 -25
|
Nhiệt độ thường
|
Axit axetic
|
Trên 25%
|
Không cho phép
|
NaOH
|
25-50
| |
PAC
|
Mọi nồng độ
|
Nhiệt độ thường
|
Cồn etylic
|
Không cho phép
|
Nhựa composite polyester có nhiều chủng loại: Isopolyester, octopolyester, therepolyester …với khả năng chịu hóa chất khác nhau. Tùy thuộc yêu cầu sử dụng của lớp lót, công ty sẽ chon loại nhựa cho phù hợp
Lĩnh vực bọc composite :
- Bọc cho các loại bể tảy axit, bể tảy dầu mỡ, bể trung hoà, bể phốt phát hoá , bể chứa axit, bazơ, bể muối …trong dây chuyền mạ, phốt phát hóa, sơn tĩnh điện....
- Bọc các loại bồn bể Xử lý nước thải công nghiệp
- Bọc nền nhà xưởng, mương, rãnh trong các xưởng mạ, phốt phát hoá, dây chuyền sản xuất hoá chất, nhà máy thực phẩm, dược phẩm
- Bọc chống thấm nền, tường, mái các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.
- Bọc các hệ thống thông gió hút độc với các khí ăn mòn hóa chất
- Bọc sàn tầu hàng chở thực phẩm, hóa chất
- Bọc đường ống, ống khói chịu ăn mòn hóa chất
Để tham khảo về các tính năng lớp lót composite mời các bạn hãy click vào đường link này:
Bạn có thể tham khảo hình ảnh của công trình bọc composite 5500 m2 cho Wintek tại:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Mr. Lê Hồng Thái
Công ty Cổ phần composite và Công nghệ Ánh Dương
39 lệnh Cư - Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 04 351 33 522 Fax: 04 351 33 521 Vinaphone: 0913 588 960
Email: lehongthai195962@yahoo.com.vn
ĐỂ XEM TOÀN BỘ BLOG NÀY BẠN HÃY CLICK VÀO ĐÂY
http://boccompsite.blogspot.com/
ĐỂ XEM TOÀN BỘ BLOG NÀY BẠN HÃY CLICK VÀO ĐÂY
http://boccompsite.blogspot.com/