Công ty Cổ phần composite và Công nghệ Ánh Dương chuyên sản xuất bồn composite chứa hóa chất các loại. Bồn composite của chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo cho phép thay thế cho các bồn thép Inox 304, Inox 316 đối với các hóa chất ăn mòn cao.
Ưu điểm của bồn composite là khả năng chịu ăn mòn rất tốt nhưng lại tiết kiệm chi phí bởi chúng rẻ hơn nhiều so với các vật liệu Inox. Bồn composite FRP còn có ưu điểm là nhẹ dễ vận chuyển, cách điện,dễ sửa chữa tuổi thọ đến 50 năm, dễ sửa chữa, vận chuyển thuận lợi
Bồn composite chứa hóa chất được thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế composite của Hoa Kỳ ASTM D4097, có tham khảo tiêu chuẩn xây dựng NBS PS 15-69; tính chất cơ lý sản phẩm được thỏa mãn tiêu chuẩn ASTM D-2583; ASTM D-3039; ASTM D- 7901 ; ASTM D -7901; ASTM D-2584; ASTM D-792; ASTM D-648/ISO 75, ISO 1172, ISO 1138; ISO 178...
Bồn được thiết kế với mọi hình dạng: Hình trụ đứng, hình trụ nằm, hình khối hộp
Lĩnh vực sử dụng:
• Bồn axit , bồn bazo , bồn PAC , bồn chlorin, bồn chất dinh dưỡng, bồn polimer. sử dụng cho các công trình Xử lý nước thải, nước cấp.
• Bồn chứa axit, chứa dung môi, chứa muối… trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm…
• Bồn Xử lý nước thải trong các các hệ thống Xử lý nước thải sinh hoạt, hệ thống Xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống xử lý nước cấp…
• Bể tảy axit, bể tảy dầu mỡ, bể phốt phát, bể trung hòa, bể định hình…trong các dây truyền mạ, dây truyền sơn tĩnh điện , dây truyền phốt phát hóa…
• Và các sản phẩm khác theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Xin VUI LÒNG trao đổi trực tiếp với cán bộ kỹ thuật của công ty để được tư vấn về bồn composite FRP vừa chịu hoá chất vừa kèm các tính năng đặc biệt: chịu lạnh, chịu nhiệt, chống cháy, bảo ôn… với mọi kích thước theo yêu cầu của sản phẩm.
Mời bạn xem một đoạn videos clip về bồn composite được lắp đặt
Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa composite VINYL ESTER
(Thử theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Giới hạn
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ cứng barcol
|
32 - 38
|
ASTM D-2583
|
2
|
Độ bền kéo
|
195 - 220 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
3
|
Mơ đun kéo
|
174 - 178 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
4
|
Độ bền uốn
|
200- 210Kg/cm2
|
ASTM D- 7901/ISO - 178
|
5
|
Mơ đun uốn
|
28 -29 kG/cm2
|
ASTM D -7901/ISO -178
|
6
|
Hàm lượng thuỷ tinh
|
35 - 40%
|
ASTM D-2584/ISO 1172
|
7
|
Tỷ trọng
|
1.6 – 1.7 kg/dm3
|
ASTM D-792/ISO 1138
|
8
|
Nhiệt độ biến dạng
|
100 - 1020C
|
ASTM D-648/ISO 75
|
Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa OCTHO POLYESTER không no
T.T
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Giới hạn
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ cứng barcol
|
45
|
ASTM D-2583
|
2
|
Độ bền kéo
|
100 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
3
|
Độ bền uốn
|
190 kG/cm2
|
ASTM D- 7901/ISO - 178
|
4
|
Mơ đun uốn
|
80.103 kG/cm2
|
ASTM D -7901/ISO -178
|
5
|
Hàm lượng thuỷ tinh
|
35 - 40%
|
ASTM D-2584/ISO 1172
|
6
|
Tỷ trọng
|
1.6 – 1.7 kg/dm3
|
ASTM D-792/ISO 1138
|
7
|
Nhiệt độ biến dạng
|
không nhỏ hơn 600C
|
ASTM D-648/ISO 75
|
Khả năng chịu hoá của bồn bể composite FRP do công ty Ánh Dương sản xuất từ nhựa vinylester kháng hoá chất với các hoá chất thông dụng.
Theo tài liệu của hãng SWANCOR INC. CO.,LTD – Taiwan Epoxy Vinylester Resin Corosion Resistance Guide
Loại dung dịch
|
Hàm lượng
dung dịch (%)
|
Nhiệt độ cho phép
sử dụng ( 0C)
| |
1
|
HCI
|
Đậm đăc
|
71
|
HCI
|
10 - 20
|
99
| |
H2SO4
|
0 -50
|
99
| |
H2SO4
|
Đậm đặc
|
35
| |
HNO3
|
10
|
82
| |
HNO3
|
20
|
65
| |
HNO3
|
40
|
38
| |
NaCI
|
Đậm đặc
|
99
| |
Axit axetic
|
0 -25
|
99
| |
Axit axetic
|
25 - 50
|
82
| |
NaOH
|
25-50
|
99
| |
PAC
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
Cồn etylic
|
100
|
27
| |
Rượu etylic
|
Mọi nồng độ
|
60
| |
NH4CI
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
BaCI2
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
CaCL2
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
Ca(OH)2
|
Mọi nồng độ
|
82
| |
Diethylen glycol
|
Mọi nồng độ
|
50
| |
Formic axit
|
Mọi nồng độ
|
49
| |
Dầu oliu, dầu ăn
|
100
|
99
| |
Nitrat kali
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
Oleic axit
|
Mọi nồng độ
|
99
| |
Nước sạch
|
Cho phép
|
99
|
Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa composite VINYL ESTER
(Thử theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Giới hạn
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ cứng barcol
|
32 - 38
|
ASTM D-2583
|
2
|
Độ bền kéo
|
195 - 220 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
3
|
Mơ đun kéo
|
174 - 178 kG/cm2
|
ASTM D-3039/ISO 527
|
4
|
Độ bền uốn
|
200- 210Kg/cm2
|
ASTM D- 7901/ISO - 178
|
5
|
Mơ đun uốn
|
28 -29 kG/cm2
|
ASTM D -7901/ISO -178
|
6
|
Hàm lượng thuỷ tinh
|
35 - 40%
|
ASTM D-2584/ISO 1172
|
7
|
Tỷ trọng
|
1.6 – 1.7 kg/dm3
|
ASTM D-792/ISO 1138
|
8
|
Nhiệt độ biến dạng
|
100 - 1020C
|
ASTM D-648/ISO 75
|
Social sharing
MỜI BẠN XEM CHI TIẾT TẠI WEBSITE CỦA CÔNG TY CHÚNG TÔI:
http://boncomposite.com/
XIN CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA CÁC BẠN.