Thứ Năm, 22 tháng 3, 2012

Phủ FRP - Bọc phủ FRP - Ánh Dương

           Xin mời bạn xem video hình ảnh công trình bọc composite (phủ composite - FRP lining) cho công trình xử lý nước thải bằng các bể thép do Công ty Cổ phần Composite và Công nghệ  Ánh Dương thực hiện:




       Lớp lót composite là một vật liệu lý tưởng chống ăn mòn vật liệu trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm...Lớp lót composite có thể bọc phủ trên mọi vật liệu như  thép , inox, bê tông và nhiều vật liệu khác.
CẢNH BÁO: QUÝ KHÁCH HÀNG LƯU Ý HIỆN CÓ MỘT CÔNG TY (công ty T.N) KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN, KHÔNG CÓ KINH NGHIỆM KINH NGHIỆM ĐÃ COPPY NỘI DUNG BÀI VIẾT, HÌNH ẢNH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM TỪ TRANG WEBSITE CỦA CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯA VÀO TRANG WEBSIE CỦA HỌ. ĐÂY LÀ HÀNH VI LỪA DỐI KHÁCH HÀNG. QUÝ KHÁCH HÀNG CẢNH GIÁC VỚI CÔNG TY KHI GIAO DỊCH.
  
Ưu điểm nổi trội của lớp lót composite so với các vật liệu khác:
-    Khả năng chịu mọi  hóa chất với nồng độ cao như các axit, bazo đậm đặc
-   Tính năng cơ lý tuyệt vời bởi có sự gia cường của sợi thủy tinh
-   Ưu thế hơn với phương  pháp bọc bể hay ghép bể bằng PVC, PE, PP.. bởi không có đường hàn, nên tránh được rò rỉ tại đường hàn. Cho phép gia công các bồn đến hàng trăm m3 mà các loại nhựa khác không cho phép gia công
-    Sửa chữa đơn giản: Cho phép hàn đắp sửa chữa ngay tại hiện trường.
-   Cho phép thi công ngay tại công trình để giảm chi phí vận chuyển.
-   Cho phép thi công ngay cả với các sản phẩm yêu cầu có bề mặt phức tạp.
-   Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển
- Không dẫn điện nên an toàn cho người sử dụng
 
-    Nhựa polyester, nhựa vinyl ester.
-    Sợi thuỷ tinh, chất đóng rắn, phụ gia khác, chất mầu…
Lớp lót composite được thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế composite ASTM D4907 và tiêu chuẩn xây dựng của Mỹ  NBS PS 15-69.
Đối với các sản phẩm yêu cầu an toàn thực phẩm, dược phẩm đượcđược thiết kế theo tiêu chuẩn US.FDA 21CFR 177.2440 của Hiệp hội Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ
Tính năng kỹ thuật  của sản phẩm bọc lót nhựa composite VINYLESTER
(Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
32 - 38
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
195 - 220 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Mơ đun kéo
174 - 178 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
4
Độ bền uốn
200- 210Kg/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
5
Mơ đun uốn
28 -29 kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
6
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
7
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
8
Nhiệt độ biến dạng
100 - 1020C
ASTM D-648/ISO 75
 Cho phép sử dụng của lớp lót từ composite Vinylester
( Với mã hiệu LL-901SH)
Loại dung dịch
Hàm lượng
dung dịch (%)
Nhiệt độ cho phép
sử dụng   ( 0C)
HCI
Đậm đăc
71
HCI
10 - 20
99
H2SO4
0 -50
99
H2SO4
Đậm đặc
35
HNO3
10
82
HNO3
20
65
HNO3
40
38
NaCI
Đậm đặc
99
Axit axetic
25 - 50
82
NaOH
25-50
99
PAC
Mọi nồng độ
99
Cồn etylic
100
27
Rượu etylic
Mọi nồng độ
60
NH4CI
Mọi nồng độ
99
BaCI2
Mọi nồng độ
99
Ca(OH)2
Mọi nồng độ
82
Diethylen glycol
Mọi nồng độ
50
Formic axit
Mọi nồng độ
49
 Với từng yêu cầu chịu hóa chất, nhiệt độ cụ thể của lớp lót, công ty sẽ chọn loại nhựa vinylester đảm bảo yêu cầu sử dụng lâu dài cho phù hợp.
Các lớp lót chịu hóa đặc biệt:
-    Lớp lót chịu hóa chịu nhiệt: Sử dụng loại nhựa Swancor  Vinylester 977-S có khả năng chịu hóa đến nhiệt độ 208 độc C.
-    Lớp lót chịu hóa chống cháy: Sử dụng loại nhựa Swancor Vinylester 984
Tính năng kỹ thuật  của sản phẩm bọc lót nhựa POLYESTER không no
            
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
45
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
100 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Độ bền uốn
190 kG/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
4
Mơ đun uốn
80.10kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
5
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
6
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
7
Nhiệt độ biến dạng
không nhỏ hơn 600C
ASTM D-648/ISO 75
                (Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
boc-nan-nha-xuong-chiu-hoa-chat
Cho phép sử dụng của lớp lót từ composite polyester (mã hiệu LL-8210)
Loại dung dịch
Hàm lượng
dung dịch (%)
Nhiệt độ cho phép
sử dụng   ( 0C)
HCI
5 -10%
Nhiệt độ thường
H2SO4
0 -15
Nhiệt độ thường
H2SO4
Trên 15%
Không cho phép
HNO3
Trên 5%
Không cho phép
NaCI
Đậm đặc
Nhiệt độ thường
Axit axetic
0 -25
Nhiệt độ thường
Axit axetic
Trên 25%
Không cho phép
NaOH
25-50

PAC
Mọi nồng độ
Nhiệt độ thường
Cồn etylic

Không cho phép
Nhựa composite polyester có nhiều chủng loại: Isopolyester, octopolyester, therepolyester …với khả năng chịu hóa chất khác nhau. Tùy thuộc yêu cầu sử dụng của lớp lót, công ty sẽ chon loại nhựa cho phù hợp
Lĩnh vực bọc composite :
-    Bọc cho các loại bể tảy axit, bể tảy dầu mỡ, bể trung hoà, bể phốt phát hoá , bể chứa axit, bazơ, bể muối …trong dây chuyền mạ, phốt phát hóa, sơn tĩnh điện.... 
-    Bọc các loại bồn bể Xử lý nước thải công nghiệp
-    Bọc nền nhà xưởng, mương, rãnh trong các xưởng mạ, phốt phát hoá, dây chuyền sản xuất hoá chất, nhà máy thực phẩm, dược phẩm
-    Bọc  chống thấm  nền, tường, mái các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.
-    Bọc các hệ thống thông gió hút độc với các khí ăn mòn hóa chất
-    Bọc sàn tầu hàng chở thực phẩm, hóa chất
 -   Bọc đường ống, ống khói chịu ăn mòn hóa chất

Để tham khảo về các tính năng lớp lót composite mời các bạn hãy click vào đường link này:
Bạn có thể tham khảo hình ảnh của công trình bọc composite 5500 m2 cho Wintek tại:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Mr. Lê Hồng Thái
Công ty Cổ phần composite và Công nghệ Ánh Dương
39 lệnh Cư - Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 04 351 33 522   Fax: 04 351 33 521     Vinaphone: 0913 588 960
Email: lehongthai195962@yahoo.com.vn



ĐỂ XEM TOÀN BỘ BLOG NÀY BẠN HÃY CLICK VÀO ĐÂY
http://boccompsite.blogspot.com/


COMPOSITE-COT-THEP2COMPOSITE-COT-THEP