Thứ Hai, 19 tháng 3, 2012

Bồn composite chứa hóa chất Ánh Dương

       Công ty Cổ phần composite và Công nghệ Ánh Dương chuyên sản xuất bồn composite chứa hóa chất các loại. Bồn composite của chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo cho phép thay thế cho các bồn thép Inox 304, Inox 316 đối với các hóa chất ăn mòn cao.


 

         Ưu điểm của bồn composite là khả năng chịu ăn mòn rất tốt nhưng lại  tiết kiệm chi phí bởi chúng rẻ hơn nhiều so với các vật liệu Inox. Bồn composite FRP còn có ưu điểm là nhẹ dễ vận chuyển, cách điện,dễ sửa chữa tuổi thọ đến 50 năm, dễ sửa chữa, vận chuyển thuận lợi

    
Bồn composite chứa hóa chất được thiết kế theo tiêu chuẩn thiết kế composite của Hoa Kỳ  ASTM D4097, có tham khảo tiêu chuẩn xây dựng  NBS PS 15-69;  tính chất cơ lý sản phẩm  được thỏa mãn tiêu chuẩn  ASTM D-2583; ASTM D-3039; ASTM D- 7901 ; ASTM D -7901; ASTM D-2584; ASTM D-792; ASTM D-648/ISO 75, ISO 1172, ISO 1138; ISO 178...
  

Khả năng chịu nhiệt:  Nhiệt độ sử dụng tối đa: 208 độ C, nhiệt độ sử dụng tối thiểu: -25 độ C

 
Bồn được thiết kế với mọi hình dạng:  Hình trụ đứng, hình trụ nằm, hình khối hộp 
    
Lĩnh vực sử dụng:
•    Bồn axit , bồn bazo , bồn PAC , bồn chlorin, bồn chất dinh dưỡng, bồn polimer. sử dụng cho các công trình Xử lý nước thải, nước cấp.
•    Bồn chứa axit, chứa dung môi, chứa  muối… trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm…
•    Bồn Xử lý nước thải trong các các hệ thống Xử lý nước thải sinh hoạt, hệ thống Xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống xử lý nước cấp…
•    Bể tảy axit, bể tảy dầu mỡ, bể phốt phát, bể trung hòa, bể định hình…trong các dây truyền mạ, dây truyền  sơn tĩnh điện ,  dây truyền phốt phát hóa…
•    Và các sản phẩm khác theo yêu cầu của Quý khách hàng.
  
      Xin VUI LÒNG trao đổi trực tiếp với cán bộ kỹ thuật của công ty để được tư vấn về  bồn composite FRP vừa chịu hoá chất vừa kèm các tính năng đặc biệt: chịu lạnh, chịu nhiệt, chống cháy, bảo ôn… với mọi kích thước theo yêu cầu của sản phẩm.
   

Mời bạn xem một đoạn videos clip về bồn composite được lắp đặt


Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa composite VINYL ESTER
             (Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
  
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
32 - 38
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
195 - 220 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Mơ đun kéo
174 - 178 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
4
Độ bền uốn
200- 210Kg/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
5
Mơ đun uốn
28 -29 kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
6
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
7
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
8
Nhiệt độ biến dạng
100 - 1020C
ASTM D-648/ISO 75
Tính năng cơ lý của  sản phẩm từ nhựa OCTHO POLYESTER không no
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
45
ASTM D-2583
2
Độ bền  kéo
100 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Độ bền uốn
190 kG/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
4
Mơ đun uốn
80.10kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
5
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
6
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
7
Nhiệt độ biến dạng
không nhỏ hơn 600C
ASTM D-648/ISO 75
 

Khả năng chịu hoá của bồn bể composite FRP do công ty Ánh Dương sản xuất từ nhựa vinylester kháng hoá chất với các hoá chất thông dụng.
Theo tài liệu của hãng SWANCOR INC. CO.,LTD – Taiwan Epoxy Vinylester Resin Corosion Resistance Guide

Loại dung dịch
Hàm lượng
 dung dịch (%)
Nhiệt độ cho phép
sử dụng  0C)
1
HCI
Đậm đăc
71

HCI
10 - 20
99

H2SO4
0 -50
99

H2SO4
Đậm đặc
35

HNO3
10
82

HNO3
20
65

HNO3
40
38

NaCI
Đậm đặc
99

Axit axetic
0 -25
99

Axit axetic
25 - 50
82

NaOH
25-50
99

PAC
Mọi nồng độ
99

Cồn etylic
100
27

Rượu etylic
Mọi nồng độ
60

NH4CI
Mọi nồng độ
99

BaCI2
Mọi nồng độ
99

CaCL2
Mọi nồng độ
99

Ca(OH)2
Mọi nồng độ
82

Diethylen glycol
Mọi nồng độ
50

Formic axit
Mọi nồng độ
49

Dầu oliu, dầu ăn
100
99

Nitrat kali
Mọi nồng độ
99

Oleic axit
Mọi nồng độ
99

Nước sạch
Cho phép
99
 
Tính năng cơ lý của sản phẩm từ nhựa composite VINYL ESTER
             (Thử theo  tiêu chuẩn ASTM của Mỹ và ISO - Châu Âu)
T.T
Đặc trưng kỹ thuật
Giới hạn
Phương pháp thử
1
Độ cứng barcol
32 - 38
ASTM D-2583
2
Độ bền kéo
195 - 220 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
3
Mơ đun kéo
174 - 178 kG/cm2
ASTM D-3039/ISO 527
4
Độ bền uốn
200- 210Kg/cm2
ASTM D- 7901/ISO - 178
5
Mơ đun uốn
28 -29 kG/cm2
ASTM D -7901/ISO -178
6
Hàm lượng thuỷ tinh
35 - 40%
ASTM D-2584/ISO 1172
7
Tỷ trọng
1.6 – 1.7 kg/dm3
ASTM D-792/ISO 1138
8
Nhiệt độ biến dạng
100 - 1020C
ASTM D-648/ISO 75

MỜI BẠN XEM CHI TIẾT TẠI WEBSITE CỦA CÔNG TY CHÚNG TÔI:
http://boncomposite.com/

XIN CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA CÁC BẠN.